Miss World Vietnam 2019

From Wikipedia, the free encyclopedia
Miss World Vietnam 2019
DateAugust 3, 2019
Entertainment
VenueCocobay, Danang, Vietnam
Broadcaster
Entrants40
Placements25
WinnerLương Thùy Linh
Cao Bằng
Best National CostumeNguyễn Thị Bích Thùy
Đắk Lắk
← 2016
2022 →

Miss World Vietnam 2019 was the first edition of the Miss World Vietnam pageant. It was held on August 3, 2019, at Cocobay, Danang, Vietnam.[1]

The pageant was to crown the Vietnam representatives to compete in the beauty pageants of Miss World 2019, Miss International 2019, Miss Grand International and Miss Intercontinental.

Results[edit]

Placements[edit]

Color keys
Final result Contestant International pageant International placement
Miss World Vietnam 2019 Miss World 2019 Top 12
1st Runner-Up
  • 053 – Nguyễn Hà Kiều Loan
Miss Grand International 2019 Top 10
2nd Runner-Up
  • 055 – Nguyễn Tường San
Miss International 2019 Top 8
Top 5
  • 048 – Nguyễn Thị Thu Phương
  • 080 – Dương Thị Ngọc Thoa
Top 10
  • 077 – Trần Hoàng Ái Nhi
Miss Intercontinental 2021 Unplaced
  • 152 – Lê Thanh Tú
  • 182 – Trần Đình Thạch Thảo
  • 356 – Nguyễn Thị Quỳnh Nga
  • 477 – Nguyễn Thị Bích Thùy
Top 15
  • 069 – Lâm Thị Bích Tuyền
  • 071 – Phạm Thị Anh Thư
  • 095Nguyễn Thị Thanh Khoa
World Miss University 2019 Winner
  • 148 – Tạ Huyền My
  • 313 – Phan Cẩm Nhi
Top 25
  • 025 – Đinh Quỳnh Trang
  • 099 – Trần Thị Hoa Phượng
  • 111 – Hoàng Thị Bích Ngọc
  • 133 – Lê Thị Thu
  • 177 – Phan Anh Thư
Miss Teen International 2019 Top 7
  • 246 – Lâm Quế Phi
  • 299 – Hoàng Hải Thu §
  • 466 – Trần Thị Mai
  • 500 – Nguyễn Thị Thu Hiền
Miss Asia Pacific International 2019 Unplaced
  • 525 – Nguyễn Phương Hoa

§ Voted intop Top 25 by viewers.

Special Awards[edit]

Special Award Contestant
People's Choice
  • 299 – Hoàng Hải Thu
Miss Áo dài
  • 477 – Nguyễn Thị Bích Thùy
Best Skin
  • 182 – Trần Đình Thạch Thảo

Order of announcements[edit]

Challenge events[edit]

Contestants[edit]

Top 40 contestants in the final round[edit]

No. Contestants Age Height (cm) Hometown
007 Huỳnh Ái Xuân 19 171 Kiên Giang
009 Nguyễn Thị Lan Anh 23 168 Quảng Ninh
025 Đinh Quỳnh Trang 19 172 Hanoi
028 Lê Trinh Trinh 21 168 Đồng Tháp
048 Nguyễn Thị Thu Phương 19 175 Bắc Ninh
053 Nguyễn Hà Kiều Loan 19 170 Quảng Nam
055 Nguyễn Tường San 19 170 Hanoi
069 Lâm Thị Bích Tuyền 20 167 An Giang
071 Phạm Thị Anh Thư 22 175 Hanoi
077 Trần Hoàng Ái Nhi 21 170 Đắk Lắk
080 Dương Thị Ngọc Thoa 21 172 Sóc Trăng
089 Trần Mỹ Ngọc 19 172 Đồng Tháp
095 Nguyễn Thị Thanh Khoa 25 176 Ho Chi Minh City
099 Trần Thị Hoa Phượng 21 173 Danang
100 Nguyễn Thị Ngọc Điệp 22 170 Đồng Nai
111 Hoàng Thị Bích Ngọc 20 174 Phú Thọ
123 Trần Hoàng Phương Trang 22 169 Đồng Nai
133 Lê Thị Thu 23 168 Kiên Giang
148 Tạ Huyền My 22 175 Hanoi
152 Lê Thanh Tú 23 170 Hanoi
157 Phạm Ngọc Bảo Ngân 20 167 Ho Chi Minh City
171 Nông Thúy Hằng 20 168 Hà Giang
177 Phan Anh Thư 19 173 Huế
182 Trần Đình Thạch Thảo 22 175 Bình Thuận
190 Nguyễn Trương Diệu Ý 19 166 Đắk Nông
192 Trần Thị Thu Uyên 19 174 Sóc Trăng
246 Lâm Quế Phi 20 171 Đồng Nai
249 Kim Trà My 19 168 Hanoi
299 Hoàng Hải Thu 24 169 Hanoi
313 Phan Cẩm Nhi 19 170 Danang
345 Trịnh Lê Uyên 19 170 Hanoi
356 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 24 167 Hanoi
411 Lê Thị Mỹ Anh 20 172 Huế
446 Tô Mai Thùy Dương 23 167 Quảng Ngãi
466 Trần Thị Mai 21 172 Quảng Ninh
477 Nguyễn Thị Bích Thùy 18 173 Đắk Lắk
481 Lương Thùy Linh 19 177 Cao Bằng
500 Nguyễn Thị Thu Hiền 24 169 Đắk Lắk
525 Nguyễn Phương Hoa 24 167 Hanoi
534 Huỳnh Thị Thanh Dâng 19 168 Bình Thuận

References[edit]

  1. ^ "Miss World Việt Nam - Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 chính thức khởi động". vietnammoi.vn. Retrieved July 29, 2019.